Bảng size

Size S M L XL nghĩa là gì? Đồng phục Wego tư vấn cách chọn size áo đúng cho nam và nữ theo chiều cao và cân nặng theo kinh nghiệm thực tế.

1. Ý nghĩa các size áo nam nữ

Khi mua áo chắc hẳn mọi người sẽ dựa vào thông số size thường được để ở dưới cổ áo phía trong với ký hiệu là S, M, L, XL, XXL để lựa chọn nhưng có thể chưa hiểu ý nghĩa của chúng để dễ nhớ cũng như lựa chọn các size áo lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Thông thường chúng ta sẽ có những size sau:

  • XS = Extra Small = Rất nhỏ (Do từ Extra đọc âm đầu là X nên viết tắt là XS nhưng thường ít khi gặp)
  • S = Small = Nhỏ
  • M = Medium = Trung bình
  • L = Large = Lớn
  • XL = Extra Large = Rất lớn
  • XXL = Extra Extrar Large = Rất rất lớn

Với ý nghĩa từ viết tắt này chắc hẳn bạn dễ nhớ những kích cỡ này.

2. Cách chọn size áo nam nữ

Các bạn có thể dựa vào thông số cơ thể mình về cân nặng và chiều cao dưới đây để chọn size phù hợp khi lựa chọn nhất đỡ phải thay lại nhiều lần hoặc mang đổi. Thông số này khá chính xác.

Các bảng dưới đây Wego xin chia sẽ cách chọn size quần áo cho từng đối tượng cụ thể:

I – Bảng tư vấn size nữ

SIZE VÁY ÁO
STT Tên gọi SIZE
S M L XL XXL
1 Vai 36 37 38 39 40
2 Ngực 82 86 90 94 98
3 Eo 64 68 72 76 80
4 Hông 88 92 96 100 104
5
SIZE QUẦN
STT Tên gọi SIZE
S M L XL XXL
1 Vòng Eo 64 68 72 76 80
2 Vòng Mông 88 92 96 100 104
3 Vòng Bụng 68 72 76 80 84
4 Dài Quần 96 97 99 100 101
SIZE GIÀY DÉP
Tên gọi SIZE
34 35 36 37 38 39
Chiều dài bàn chân 20,5 21,5 22 – 22,5 23 23,8 – 24,1 24,5

II – Bảng tư vấn size nam

SIZE ÁO
STT Tên gọi SIZE
S M L XL XXL
1 Cổ 36 38 40 42 44
2 Vai 44 45 46 47 48
3 Ngực 90 94 98 102 106
4 Eo 88 92 96 100 104
5
SIZE QUẦN
STT Tên gọi SIZE
S M L XL XXL
1 Vòng Eo 76 80 84 86 90
2 Vòng Mông 91 95 99 104 109
3 Cân nặng (kg) 62 – 68 68 – 70 70 – 74 74 – 78 78 – 82
4 Chiều Cao (cm) 162 – 168 168 – 172 172 – 176 176 – 180 180 – 184

III – Bảng tư vấn size trẻ em

BẢNG THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN TRẺ EM
Đơn vị đo: CM
CỠ / TUỔI 4-5 5-6 6-7 7-8 8-9 9-10 10-11 11-12
CHIẾU CAO 110 116 122 128 134 140 146 152
VAI 28 29 30 31 32 33 34 35
NGỰC 56 59 62 65 68 71 74 79
EO 64 56 58 61 63 65 67 68
HÔNG 58 61 64 67 70 73 76 79
CÂN NẶNG (KG) 14-17 17-22 20-25 23-29 25-30 27-32 29-34 30-35
* Số đo trong “BẢNG THÔNG SỐ” là số đo cơ thể không phải số đo quần áo